Đặc tính | 6.9 | 8.8 | 10.9 | 12.9 |
Loại ren | Nm | Nm | Nm | Nm |
M8 | 21 | 25 | 35 | 42 |
M10 | 42 | 50 | 70 | 85 |
M12 | 73 | 87 | 122 | 147 |
M14 | 116 | 138 | 194 | 235 |
M16 | 178 | 210 | 29 | 357 |
M18 | 245 | 289 | 411 | 490 |
M20 | 384 | 411 | 578 | 696 |
M22 | 470 | 559 | 784 | 941 |
M24 | 598 | 711 | 1000 | 1196 |
M27 | 887 | 1049 | 1481 | 1775 |
M30 | 1206 | 1422 | 2010 | 2403 |
M33 | 1628 | 1932 | 2716 | 3266 |
M36 | 2099 | 2481 | 3491 | 4197 |
M39 | 2716 | 3226 | 4531 | 5443 |
M42 | 3364 | 3991 | 5609 | 6727 |
M45 | 4207 | 4992 | 7012 | 8414 |
M48 | 5080 | 6021 | 8473 | 10150 |
M52 | 6541 | 7747 | 10885 | 13092 |
M56 | 8149 | 9650 | 13582 | 16279 |
M60 | 10101 | 11964 | 16867 | 20202 |
M64 | 12160 | 14416 | 20300 | 24320 |
M68 | 14863 | 17615 | 24771 | 29725 |
M72 | 17787 | 21081 | 29645 | 35575 |
M76 | 21071 | 24973 | 35118 | 42141 |
M80 | 24733 | 29314 | 41222 | 49467 |
M90 | 35880 | 42525 | 59801 | 71761 |
M100 | 49950 | 59200 | 83250 | 99900 |
1Nm = 0,738ft-lb = 0,102kg-m ; 1ft-lb = 1,356Nm = 0,138kg-m.
Lưu ý: Lực siết này chỉ áp dụng đối với bu lông mới. Không áp dụng đối với bu lông đã
sử dụng nhiều lần, bu lông đã qua xử lý nhiệt luyện. Hệ số ma sát khi không có dầu hoặc
mỡ µ = 0,14. Dùng trong hệ thống bôi trơn với MoS2 (bu lông mạ kẽm) thì lực siết bu
lông phải được giảm xuống 20%.
Đây là thông số do nhà chế tạo FAM của nước Đức cung cấp, nếu có gì sai sót mong các
BẠN điều chỉnh lại giúp.
Các bạn có thể tham khảo thêm tài liệu ở 2 file đính kèm dưới đây:
http://khangtrang.vn/wp-content/uploads/2020/04/Metric_torques.pdf