Thép cường lực cao PERFORM, XABO, N-A-XTRA
Trong các ngành giao thông vận tải và sản xuất ô tô, xe tải, các ứng dụng của Thép Cường lực cao nhằm làm giảm trọng lượng của xe mà không thay đổi về kết cấu (như vậy xe sẽ có thể chở được tải trọng lớn hơn hoặc/và giảm lượng tiêu thụ nhiên liệu do trọng lượng xe nhẹ hơn). Đồng thời các loại thép này cũng có những tính chất đặc trưng như dễ hàn, dập nguội và đặc biệt là độ dẻo (độ dập sâu) cao hơn nhiều so với các loại thép thông thường.
Các loại Thép Cường lực cao được Thyssenkrupp Steel phát minh và cung cấp ra thị trường từ cách đây 30 năm với tên gọi là PERFORM, XABO, N-A-XTRA, và cho đến nay được ưa chuộng và sử dụng trong rất nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng đặc biệt.
Thép Cường lực cao với dạng cuộn và tấm có rất nhiều độ cứng khác nhau, dao động từ 315 -700 MPa, và cao nhất lên tới1100 Mpa.
Thép Cường lực cao ngày nay được sử dụng rộng rãi cho các ngành như sau:
– Khung xe (kể cả ô tô và rơ-mooc xe,rơ-mooc container…)
– Kết cấu xe,thùng xe các loại.
– Các loại cần cẩu, xe tải có cẩu.
– Các loại máy móc công nghiệp, nông nghiệp.
– Cấu trúc nhà xưởng,công trình yêu cầu đặc biệt.
– Các bộ phận cơ khí đặc biệt (có yêu cầu cao về độ cứng hoặc trọng lượng).
Với nhiều đặc tính kỹ thuật nổi trội, tính chất cơ lý tính bền bỉ và chất lượng bề mặt tốt, các tấm Thép Cường lực cao PERFORM, XABO, N-A-XTRA luôn là sự lựa chọn lý tưởng cho việc sản xuất các sản phẩm và bộ phận có yêu cầu và đặc tính kỹ thuật cao và siêu cao.
Tùy thuộc vào ứng dụng khác nhau, các tấm Thép Cường lực cao này có bề rộng (khổ) dao động từ 650 mm lên tới 3000 mm. Các tấm Thép Cường lực cao được sản xuất trên các dây chuyền hiện đại với hệ thống máy 4 trục cán với nhiệt độ và lực ép cao tạo thành các sản phẩm với độ dày từ 3 mm đến 20 mm.
Để hiểu được lợi thế của Thép cường độ cao, thông tin dưới đây sẽ giúp Quý khách hàng hiểu rõ hơn:
A. Cơ lý tính:
Cơ lý tính | Giới hạn chảy (MPa) | Giới hạn đứt (MPa) | Độ giãn dài (%) | Độ dẻo dai va đập |
PERFORM 500 | 500 | 550-700 | 14 | 40 |
PERFORM 700 | 700 | 750-950 | 12 | 40 |
N-A-XTRA 700 | 700 | 770-940 | 14 | 40 |
XABO 890 | 890 | 940-1100 | 12 | 40 |
Giới hạn chảy và giới hạn đứt cao hơn của thép PERFORM® so với các mác thép Carbon khác (từ 2 – 3 lần).
Do đó, mục đích của việc sử dụng thép cường độ cao PERFORM® sẽ giúp:
- Giảm Tải Trọng của Xe dùng thép Carbon truyền thống xuống 40% – 50% bằng việc giảm chiều dày xuống 40% – 50% mà kết cấu vẫn đảm bảo tốt hơn, tuổi chọ cao hơn. Khi giảm tải trọng, sẽ giảm nhiên liệu tiêu thụ trong quá trình sử dụng (cho cả 02 chiều – có tải và không tải), tăng khả năng chở hàng, nâng cao hiệu quả sử dụng và tăng tuổi thọ lốp xe, máy móc…
- Khi chiều dày tấm Thép giảm xuống 1/3 – 1/2, thì vật liệu hàn và thời gian hàn sẽ giảm đi 60 – 70%
- Phế liệu là rất ít, do vậy bảo vệ môi trường tốt hơn.
- Giảm chi phí nhân công nâng hạ, vận chuyển do trọng lượng nhẹ đi.
Độ dẻo dai va đập cao hơn
- Độ dẻo dai va đập của Thép PERFORM® lên đến 40Joule ở – 200oC, Do vậy, khả năng chịu đựng khi chịu các tải trọng va đập đột ngột ở môi trường nhiệt độ khác nhau trong thời gian dài rất tốt, hạn chế thùng xe bị gãy hoặc vỡ.
Độ bền mỏi cao hơn
- Khả năng chịu tải trọng động (tạo ra theo chu kỳ trong quá trình xe vận chuyển có tải/không tải) rất tốt do khả năng chịu Mỏi vượt trội của Thép PERFORM®.
- Đồng thời khả năng uốn vượt trội (bẻ qua lại 03 lần mà không bị nứt) với bán kính uốn = 1.6t (t là chiều dày tấm thép) mà không xuất hiện các vết nứt tế vi trong quá trình chấn, uốn.
B. Thành phần hóa học:
Bảng so sánh thành phần hóa học của Thép PERFORM® với các mác thép khác (%) | ||||||||||||
Mác thép | Thành phần hóa học | |||||||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Nb | V | Ti | Mo | Ni | Bo | |
PERFORM 500 | ≤ 0.10 | ≤ 0.50 | ≤ 1.70 | ≤ 0.025 | ≤ 0.010 | – | ≤ 0.08 | ≤ 0.015 | – | – | – | – |
PERFORM 700 | ≤ 0.10 | ≤ 0.60 | ≤ 2.10 | ≤ 0.025 | ≤ 0.010 | – | ≤ 0.08 | – | ≤ 0.20 | ≤ 0.50 | – | ≤ 0.005 |
N-A-XTRA M700 | ≤ 0.20 | ≤ 0.80 | ≤ 1.60 | ≤ 0.020 | ≤ 0.010 | ≤ 1.50 | – | – | – | ≤ 0.60 | – | – |
XABO 890 | ≤ 0.18 | ≤ 0.50 | ≤ 1.60 | ≤ 0.020 | ≤ 0.010 | ≤ 0.08 | – | ≤ 0.1 | – | ≤ 0.70 | ≤ 2.0 | – |
- Thành phần Cacbon trong thép cường độ cao PERFORM® thấp, do vậy, tính hàn rất tốt. Có thể hàn PERFORM® với PERFORM®, PERFORM® với các thép cacbon khác bằng que hàn thông thường.
- Tăng thành phần Mangan làm cho thép cường độ cao PERFORM® có khả năng chịu được mài mòn tốt hơn.
- Tỷ lệ Phốt pho và Lưu huỳnh của thép PERFORM® so với các mác thép khác đều thấp hơn từ 2 – 3 lần điều này sẽ làm cho thép PERFORM® “sạch” hơn (Lượng Photpho và Lưu huỳnh trong thép càng cao thì thép càng dễ giòn, gẫy). Mặt khác, Thép PERFORM® được nấu luyện bằng công nghệ cao, làm cho Thép sạch hơn.
- Đặc biệt, Thép PERFORM® còn được đưa thêm một số Vi hợp kim vào trong thép (Micro Alloy – Nb, Ti, Bo) kết hợp cùng công nghệ cán Cơ-Nhiệt giúp cho thép PERFORM® có tổ chức hạt mịn, dẻo dai và hạn chế gỉ sét.
- Thép PERFORM® được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN của Đức có độ ổn định tốt và đồng phẳng cao, thuận tiện cho việc gia công.
- Thép PERFORM® được sản xuất duy nhất tại CHLB Đức bởi thyssenkrupp Steel Europe, được trữ hàng và phân phối tại Việt Nam bởi thyssenkrupp Materials Vietnam, đảm bảo hàng luôn có sẵn để giao ngay.
Thành phần hóa học của thép cường lực cao PERFORM, XABO, N-A-XTRA các bạn xem ở link đính kèm bên dưới:
http://khangtrang.vn/wp-content/uploads/2020/03/thanh-phan-hoa-hoc-thep-perform.jpg
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.